Nha khoa Sài Gòn 9 - Chi nhánh Daknong

Chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng giá mới nhất cho toàn bộ Hệ thống Nha Khoa Sài Gòn Đắk Nông

1. Bảng giá dịch vụ răng sứ thẩm mỹ  

Răng sứ chia làm 2 dòng chính là răng sứ kim loại và răng sứ toàn sứ. Tùy vào điều kiện tài chính, nhu cầu hoặc tình trạng răng, các bác sĩ của nha khoa Sài Gòn Đắk Nông sẽ đưa ra giải pháp hợp lý nhất cho từng khách hàng.

STTDỊCH VỤBẢO HÀNHGIÁ GỐC (VND)GIÁ GIẢM (VND)
1Răng sứ kim loại Ceramco5 năm1.300.000Cập nhật chương trình ưu đãi mới nhất
TẠI ĐÂY
2Răng sứ kim loại Titan8 năm2.310.000
3Răng toàn sứ Ceramic Razor (Hàn Quốc)8 năm3.100.000
4Răng toàn sứ Ceramic Full Contour Razor(Hàn Quốc)10 năm4.190.000
5Răng toàn sứ Ceramic DDBIO (Đức)10 năm4.190.000
6Răng toàn sứ Vita (Đức)15 năm6.900.000
7Răng toàn sứ Cercon HT (Đức)20 năm9.300.000
8Mặt dán sứ Veneer 10 năm11.000.000
9Răng toàn sứ Ceramic Full Contour DDBIO (Đức)10 năm6.100.000
10Răng toàn sứ Lava Plus 3M ESPE (Mỹ)20 năm11.900.000

2. Bảng giá dịch vụ CẮM GHÉP IMPLANT 

Đây là kỹ thuật được thực hiện bằng cách cấy ghép một chân răng giả làm bằng titanium vào bên trong xương hàm ở vị trí răng đã mất để tạo ra các chân răng nhân tạo và gắn mão răng sứ lên trên với mục đích thay thế răng đã bị mất đi.

STTDỊCH VỤBẢO HÀNHGIÁ GỐC (VND)GIÁ GIẢM (VND)
1Trụ Osstem (Hàn Quốc) 8 năm26.900.000Cập nhật chương trình ưu đãi mới nhất
TẠI ĐÂY
2Trụ Hiossen (Mỹ) 15 năm26.900.000
3Trụ ETK (Pháp)15 năm29.900.000
4Trụ Nobel (Mỹ) 20 năm36.900.000
5Trụ Straumann (Thụy Sĩ) 20 năm39.900.000
6Trụ IML (Thụy Sĩ) 20 năm36.000.000
7Răng sứ trên Implant – Titanium (Mỹ)8 năm4.390.000
8Răng sứ trên Implant – Ceramic DDBIO (Đức)10 năm6.900.000
9Răng sứ trên Implant – Ceramic Vita (Đức) 15 năm9.900.000
10Răng sứ trên Implant – Cercon HT (Đức)20 năm11.900.000
11Răng sứ trên Implant – Lava Plus 3M ESPE (Mỹ)20 năm12.900.000

3. Bảng giá dịch vụ chỉnh nha – NIỀNG RĂNG

Niềng răng mắc cài cố định đang là sự lựa chọn của hàng trăm ngàn khách hàng khi có nhu cầu nắn chỉnh khuyết điểm răng. Niềng răng là phương pháp sử dụng khí cụ chuyên dụng được gắn cố định hoặc tháo lắp trên răng để giúp dịch chuyển và sắp xếp răng về đúng vị trí.

Ngoài ra còn có niềng răng trong suốt trong suốt Invisalign. Đây là loại dịch vụ niềng răng bằng cách sử dụng các khay trong suốt để điều chỉnh lại răng mọc lệch theo đúng vị trí của nó, mang lại hiệu quả cao và độ thẩm mỹ cực kỳ tốt.

STTDỊCH VỤGIÁ GỐC (VND)GIÁ GIẢM THAM KHẢO (VND)
1Niềng răng mắc cài cố định Kim loại36.100.000 – 56.100.000 27.075.000 – 42.075.000
2Niềng răng mắc cài cố định Sứ41.100.000 – 61.100.00030.825.000 – 45.825.000
3Niềng răng mắc cài tự buộc41.100.000 – 61.100.00030.825.000 – 45.825.000
4Niềng răng trong suôt Zenyum65.000.000 – 106.000.00052.000.000 – 84.800.000
5Niềng răng trong suốt Invisalign.000.000 – 150.000.000  48.000.000 – 120.000.000

* Áp dụng CHÍNH SÁCH THANH TOÁN TRẢ GÓP:

Đối với khách hàng thực hiện Niềng răng mắc cài cố định, quý khách chỉ cần thanh toán 5,000,000đ cho lần thanh toán đầu, 12 tháng tiếp theo thanh toán 1.000.000đ và sang tháng thứ 13 sẽ thanh toán nốt số tiền còn lại.

4. Bảng giá dịch vụ răng GIẢ THÁO LẮP

Để che lấp đi những vùng bị mất răng, trồng răng tháo lắp là phương pháp đơn giản và khá tiết kiệm chi phí hơn rất nhiều so với lắp cầu răng sứ hay cấy ghép Implant.

STTDỊCH VỤBẢO HÀNHGIÁ GỐC (VND)GIÁ GIẢM (VND)
1Răng tháo lắp Nhật6 tháng490.000Cập nhật chương trình ưu đãi mới nhất
TẠI ĐÂY
2Răng tháo lắp Composite1 năm1.100.000
2Răng tháo lắp sứ Vita1 năm1.690.000
3Nền nhựa dẻo + móc 3.000.000
3Hàm khung TITAN 4.000.000
3Lưới loại tốt của Đức 3.000.000

5. Bảng giá dịch vụ nha khoa tổng quát 

STTDỊCH VỤBẢO HÀNHGIÁ GỐC (VND)GIÁ GIẢM (VND)
1Nhổ răng 1 -2 chân 390.000 – 690.000Cập nhật chương trình ưu đãi mới nhất
TẠI ĐÂY
2Nhổ răng tiểu phẫu răng số 6,7  1.100.000
3Nhổ răng tiếu phẫu số 8 (dễ) 1.300.000
4Nhổ răng tiểu phẫu số 8 (khó) 3.900.000
5Trám răng xoang nhỏ6 tháng510.000 – 600.000
6Trám răng xoang lớn6 tháng600.000 – 900.000
7Cạo vôi răng + Đánh bóng (2 hàm)  310.000
8Điều trị tuỷ công nghệ cao từ 1 đến 4 ống tuỷ 1 năm690.000 – 2.000.000
9Điều trị tuỷ tủy lại, răng khó1 năm1.300.000 – 3.100.000
10Điều trị tuỷ răng MTA 1-4 ống tủy 1.900.000 – 3.900.000
11Điều trị nha chu (nhẹ – nặng) 390.000 – 610.000
12Tẩy trắng răng công nghệ Led (2 hàm)  1.900.000
13Tẩy trắng răng công nghệ cao Laser (2 hàm)  3.100.000
14Cắt nướu công nghệ thường 1.300.000
15Cắt nướu công nghệ Laser 1.900.000